البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

151- ﴿سَنُلْقِي فِي قُلُوبِ الَّذِينَ كَفَرُوا الرُّعْبَ بِمَا أَشْرَكُوا بِاللَّهِ مَا لَمْ يُنَزِّلْ بِهِ سُلْطَانًا ۖ وَمَأْوَاهُمُ النَّارُ ۚ وَبِئْسَ مَثْوَى الظَّالِمِينَ﴾


TA sẽ gieo nổi sợ khôn lường vào lòng của nhóm người vô đức tin khiến chúng không đứng vững trên sa trường chỉ vì họ đã phạm Shirk thờ phượng ai khác bằng dục vọng của họ thay vì Allah duy nhất, vậy mà họ vẫn còn ngoan cố mãi đến khi họ bị ném vào Hỏa Ngục ở Đời Sau, đúng là một nơi ở tồi tệ cho nhóm người sai quấy nơi Hỏa Ngục.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: