البحث

عبارات مقترحة:

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

28- ﴿إِنَّا كُنَّا مِنْ قَبْلُ نَدْعُوهُ ۖ إِنَّهُ هُوَ الْبَرُّ الرَّحِيمُ﴾


Quả thật, trước đây lúc còn sống trên trần gian chúng tôi đã thờ phượng Ngài, cầu xin Ngài bảo vệ chúng tôi khỏi hình phạt của Hỏa Ngục. Quả thật, Ngài là Đấng tốt đẹp, uy tín trong lời hứa với đám nô lệ của Ngài, Ngài khoan dung với họ và trong những điều tốt đẹp và sự khoan dung của Ngài qua việc Ngài đã hướng dẫn chúng tôi đến với đức tin Iman rồi thu nhận chúng tôi vào Thiên Đàng và bảo vệ chúng tôi khỏi Hỏa Ngục.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: