البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

18- ﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا اتَّقُوا اللَّهَ وَلْتَنْظُرْ نَفْسٌ مَا قَدَّمَتْ لِغَدٍ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ إِنَّ اللَّهَ خَبِيرٌ بِمَا تَعْمَلُونَ﴾


Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi hãy kính sợ Allah mà nhất nhất tuân thủ theo mệnh lệnh của Ngài, mỗi người các ngươi phải xem xét lại những việc làm mà các ngươi đã gởi đi trước cho Ngày Phán Xét. Các ngươi hãy kính sợ Allah, quả thật, Allah là Đấng am tường mọi điều các ngươi làm, không một điều gì có thể che giấu được Ngài, và Ngài sẽ thưởng phạt công bằng cho các việc làm và hành động của các ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: