البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

21- ﴿لَوْ أَنْزَلْنَا هَٰذَا الْقُرْآنَ عَلَىٰ جَبَلٍ لَرَأَيْتَهُ خَاشِعًا مُتَصَدِّعًا مِنْ خَشْيَةِ اللَّهِ ۚ وَتِلْكَ الْأَمْثَالُ نَضْرِبُهَا لِلنَّاسِ لَعَلَّهُمْ يَتَفَكَّرُونَ﴾


Nếu TA truyền khải Kinh Qur’an này xuống cho một quả núi nào đó thì Ngươi - hỡi Thiên Sứ - sẽ thấy dù núi rất kiên cố, rắn chắc và hùng dũng vẫn trở nên yếu ớt đến nỗi vỡ vụn ra vì quá sợ Allah, bởi Qur'an chứa đựng những lời cảnh báo kinh hãi và rùng rợn. Đó là thí dụ mà TA muốn cho con người hiểu mong rằng họ biết suy ngẫm về quyền năng và sự vĩ đại của Allah như thế nào.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: