البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

23- ﴿هُوَ اللَّهُ الَّذِي لَا إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ الْمَلِكُ الْقُدُّوسُ السَّلَامُ الْمُؤْمِنُ الْمُهَيْمِنُ الْعَزِيزُ الْجَبَّارُ الْمُتَكَبِّرُ ۚ سُبْحَانَ اللَّهِ عَمَّا يُشْرِكُونَ﴾


Ngài là Allah, Thượng Đế đích thực đáng được thờ phượng, không có Đấng thờ phượng nào khác ngoài Ngài, Ngài là Đức Vua của muôn loài và vạn vật, Ngài là Đấng chi phối và điều hành, Đấng giữ trật tự cho mọi sự vật, Đấng trông coi và quan sát mọi hành động của con người, Đấng Toàn Năng trên mọi thứ không có bất cứ điều gì có thể vượt qua quyền năng của Ngài, Đấng chế ngự mọi thứ, Đấng tự hào về sự vĩ đại và tối cao của Ngài. Ngài là Allah, Đấng khác xa và vượt trội hơn hẳn những gì mà những kẻ thờ đa thần đã gán cho Ngài trong việc thờ phượng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: