البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

39- ﴿كَلَّا ۖ إِنَّا خَلَقْنَاهُمْ مِمَّا يَعْلَمُونَ﴾


Chắc chắn sự việc sẽ không như chúng tưởng tượng. Quả thật, TA (Allah) đã tạo chúng ra từ thứ mà chúng đều biết rõ. TA thực sự đã tạo chúng ra từ một loại nước đáng khinh (tinh dịch xuất ra từ dương vật của người đàn ông), và chúng thực sự yếu ớt không nắm được bất cứ một điều lợi gì cho bản thân chúng cũng như chẳng có khả năng mang lại tai họa cho ai, vậy tại sao chúng lại tự cao tự đại?!

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: