البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

10- ﴿فَقُلْتُ اسْتَغْفِرُوا رَبَّكُمْ إِنَّهُ كَانَ غَفَّارًا﴾


Và bề tôi đã nói với họ: Này hỡi dân ta, các người hãy cầu xin Thượng Đế của các ngươi sự tha thứ bằng việc sám hối của các người bởi quả thật Ngài là Đấng Hằng Tha Thứ cho những bề tôi nào quay đầu sám hối với Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: