البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

4- ﴿وَمَا تَأْتِيهِمْ مِنْ آيَةٍ مِنْ آيَاتِ رَبِّهِمْ إِلَّا كَانُوا عَنْهَا مُعْرِضِينَ﴾


Không một bằng chứng nào đến với những kẻ thờ đa thần mà chúng không mặc kệ. Quả thật, đã được đưa đến với chúng những bằng chứng chứng minh rõ ràng về tính duy nhất của Allah, nhiều dấu lạ đã đến với họ để chứng minh sự trung thực của các vị Thiên Sứ. Tuy nhiên, dù vậy chúng vẫn quay lưng, không chịu tin.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: