البحث

عبارات مقترحة:

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

129- ﴿وَكَذَٰلِكَ نُوَلِّي بَعْضَ الظَّالِمِينَ بَعْضًا بِمَا كَانُوا يَكْسِبُونَ﴾


Tương tự như những tên cầm đầu của bọn chúng là loài Jinn, bọn chúng sẽ sai khiến một số loài người này để làm điều sai quấy với số người kia, tất cả mọi điều bất công áp đặt lên với người bất công khác và hắn thúc dục các ngươi làm mọi đều ác, hắn thẳng thừng từ chối mọi điều tốt đẹp, chắc rằng hậu quả của bọn chúng sẽ nhận được là vô vàng tội lỗi mà chúng đã tạo nên.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: