البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

140- ﴿قَدْ خَسِرَ الَّذِينَ قَتَلُوا أَوْلَادَهُمْ سَفَهًا بِغَيْرِ عِلْمٍ وَحَرَّمُوا مَا رَزَقَهُمُ اللَّهُ افْتِرَاءً عَلَى اللَّهِ ۚ قَدْ ضَلُّوا وَمَا كَانُوا مُهْتَدِينَ﴾


Chắc chắn rằng họ là kẻ thua thiệt khi họ đã tước đoạt đi sinh mạng của các đứa trẻ sơ sinh trong khi chúng chưa có ý trí và nhận thức được, họ tự cấm bản thân dùng những thiên lộc được Allah ban cho từ động vật rồi họ đặt điều nói dối rồi đổ thừa cho Allah. Quả thật, họ đã đi quá xa con đường chính đạo và không được ai hướng dẫn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: