البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

147- ﴿فَإِنْ كَذَّبُوكَ فَقُلْ رَبُّكُمْ ذُو رَحْمَةٍ وَاسِعَةٍ وَلَا يُرَدُّ بَأْسُهُ عَنِ الْقَوْمِ الْمُجْرِمِينَ﴾


Quả thật, nếu họ cho rằng Ngươi nói dốc - hỡi Thiên Sứ - và họ không tin những gì do Ngươi mang đến từ Thượng Đế của Ngươi thì hãy cho họ biết một điều: Thượng Đế của các ngươi vô cùng khoan dung, trong những hình thức Ngài đã khoan dung là đã trì hoãn không vội vã trừng phạt các ngươi, song hãy cảnh báo họ rằng sự trừng phạt của Ngài khi giáng xuống thì những kẻ tội lỗi và sai quấy không sao tránh khỏi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: