البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

164- ﴿قُلْ أَغَيْرَ اللَّهِ أَبْغِي رَبًّا وَهُوَ رَبُّ كُلِّ شَيْءٍ ۚ وَلَا تَكْسِبُ كُلُّ نَفْسٍ إِلَّا عَلَيْهَا ۚ وَلَا تَزِرُ وَازِرَةٌ وِزْرَ أُخْرَىٰ ۚ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّكُمْ مَرْجِعُكُمْ فَيُنَبِّئُكُمْ بِمَا كُنْتُمْ فِيهِ تَخْتَلِفُونَ﴾


Hãy bảo họ: “Ta sẽ phải tìm một Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) nào khác Allah hay sao trong lúc Ngài là Thượng Đế của vạn vật? Và mỗi linh hồn chỉ chịu trách nhiệm cho chính bản thân mình; và không một người khuân vác nào sẽ vác giùm gánh nặng (trách nhiệm) của người khác. Rồi chung cuộc các người sẽ quay về trình diện Thượng Đế của các người trở lại. Xong Ngài sẽ cho các người biết (sự thật) về những điều các người đã từng tranh chấp.”

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: