البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

VẤN ĐỀ HIJAB, VOILE (BURKA) HAY MẠNG CHE MẶT

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abu Hisaan Ibnu Ysa ، Mohamed Djandal
القسم مقالات
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات نوازل الأحوال الشخصية وقضايا المرأة - حجاب المرأة المسلمة
Thời gian mấy tháng vừa qua, báo chí và đài truyền hình tại nước Pháp có đưa ra chủ đề « Hijab (Khăn che đầu) và Burka (áo trùm từ đầu đến chân) của những phụ nữ Muslim đang sinh sống tại Âu Mỹ và nhứt là tại Pháp Quốc ». Họ đưa ra chủ đề này để những đảng phái chính trị tranh luận trong những cuộc họp tại Cơ Quan Quốc Hội nhà nước với mục đích thay đổi hình dạng những người phụ nữ Muslim ở xứ sở họ và họ có đạt được mục đích của họ không ?