البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

Kiên Nhẫn & Chịu Đựng

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abu Zaytune Usman bin Ibrahim ، Abu Hisaan Ibnu Ysa
القسم مقالات
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات الرقائق والمواعظ
Trong bài viết phân tích về ý nghĩa của “kiên nhẫn”, thể loại kiên nhẫn, đây là một trong các ly do làm ân phước được nhân lên vô giới hạn cho một nô lệ vào ngày tận thế, kiên nhẫn được Allah yêu thích và là một trong các dấu hiệu của người có đức tin.