البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

الولي

كلمة (الولي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (وَلِيَ)،...

Kiên Nhẫn & Chịu Đựng

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abu Zaytune Usman bin Ibrahim ، Abu Hisaan Ibnu Ysa
القسم مقالات
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات الرقائق والمواعظ
Trong bài viết phân tích về ý nghĩa của “kiên nhẫn”, thể loại kiên nhẫn, đây là một trong các ly do làm ân phước được nhân lên vô giới hạn cho một nô lệ vào ngày tận thế, kiên nhẫn được Allah yêu thích và là một trong các dấu hiệu của người có đức tin.

المرفقات

2

Kiên Nhẫn & Chịu Đựng
Kiên Nhẫn & Chịu Đựng