البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

Tiểu Sử Nabi - Nabi Ibrohim - cầu xin bình an cho Người -

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abu Zaytune Usman bin Ibrahim ، Abu Hisaan Ibnu Ysa
القسم دروس ومحاضرات
النوع صوتي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات من الرسل والأنبياء عليهم السلام
Bài ghi âm thuyết giảng gồm ba phần kể khá chi tiết về tiểu sử của vị Nabi mà ngay từ nhỏ không có trí khôn khác thường, có sự nhận thức từ rất sớm, có những lời lẽ logic và mạnh mẽ làm mọi người phải câm miệng trước ông. Đó là vị Thân Tín của Allah Thiên Sứ Ibrohim - cầu xin bình an cho Người -

المرفقات

3

Tieu su Nabi - Nabi Ibrahim ( phan 1 )
Tieu su Nabi - Nabi Ibrahim ( phan 2 )
Tieu su Nabi - Nabi Ibrahim ( phan 3 - Cuoi )