البحث

عبارات مقترحة:

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة البقرة - الآية 19 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَوْ كَصَيِّبٍ مِنَ السَّمَاءِ فِيهِ ظُلُمَاتٌ وَرَعْدٌ وَبَرْقٌ يَجْعَلُونَ أَصَابِعَهُمْ فِي آذَانِهِمْ مِنَ الصَّوَاعِقِ حَذَرَ الْمَوْتِ ۚ وَاللَّهُ مُحِيطٌ بِالْكَافِرِينَ﴾

التفسير

Allah đưa ra hình ảnh thí dụ của họ với nước: hình ảnh của họ giống như hình ảnh của một nhóm người bị mắc kẹt trong một cơn mưa lớn do một đám mây chứa mưa khổng lồ, đám mây đó mang theo bóng tối, sấm sét và cả tia chớp; tiếng sấm sét nghe chát chúa điếng cả người nên họ lấy ngón tay bịt tai lại vì sợ chết; Allah sẽ bao vây những kẻ vô đức tin như thế bởi vì Ngài không bất lực trước một điều gì.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم