البحث

عبارات مقترحة:

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة البقرة - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا النَّاسُ اعْبُدُوا رَبَّكُمُ الَّذِي خَلَقَكُمْ وَالَّذِينَ مِنْ قَبْلِكُمْ لَعَلَّكُمْ تَتَّقُونَ﴾

التفسير

Này hỡi nhân loại! Các ngươi hãy thờ phượng Thượng Đế của ngươi, hãy thờ phượng một mình Ngài, không thờ phượng ai khác ngoài Ngài bởi vì Ngài là Đấng đã tạo hóa các ngươi và đã tạo hóa các cộng đồng trước các ngươi, mong rằng các ngươi sợ Ngài mà tránh xa những điều Ngài nghiêm cấm và chấp hành những điều Ngài sai bảo để các ngươi được cứu rỗi khỏi hình phạt của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم