البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة البقرة - الآية 55 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ قُلْتُمْ يَا مُوسَىٰ لَنْ نُؤْمِنَ لَكَ حَتَّىٰ نَرَى اللَّهَ جَهْرَةً فَأَخَذَتْكُمُ الصَّاعِقَةُ وَأَنْتُمْ تَنْظُرُونَ﴾

التفسير

Các ngươi hãy nhớ lại lúc cha mẹ của các ngươi, những kẻ sai quấy, nói với Musa một cách thách thức: chúng tôi sẽ không tin ngươi trừ phi chúng tôi tận mắt nhìn thấy Allah, Ngài phải hiện rõ công khai cho chúng tôi thấy. Thế là sét đã đánh họ trong lúc một số người trong bọn họ chỉ biết đưa mắt nhìn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم