البحث

عبارات مقترحة:

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الكبير

كلمة (كبير) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، وهي من الكِبَر الذي...

سورة البقرة - الآية 74 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ثُمَّ قَسَتْ قُلُوبُكُمْ مِنْ بَعْدِ ذَٰلِكَ فَهِيَ كَالْحِجَارَةِ أَوْ أَشَدُّ قَسْوَةً ۚ وَإِنَّ مِنَ الْحِجَارَةِ لَمَا يَتَفَجَّرُ مِنْهُ الْأَنْهَارُ ۚ وَإِنَّ مِنْهَا لَمَا يَشَّقَّقُ فَيَخْرُجُ مِنْهُ الْمَاءُ ۚ وَإِنَّ مِنْهَا لَمَا يَهْبِطُ مِنْ خَشْيَةِ اللَّهِ ۗ وَمَا اللَّهُ بِغَافِلٍ عَمَّا تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Nhưng rồi sau những lời khuyên cũng như những phép lạ, tấm lòng của họ lại trở nên chai cứng như đá, không, cứng còn hơn đá, tấm lòng của họ sẽ không bao giờ còn có thể thay đổi được nữa trong khi đá có thể thay đổi và biến chuyển bởi vì có loại đá từ đó các dòng sông phun ra, có loại đá nứt ra để nước trong đó chảy ra để làm nguồn lợi cho con người và loài vật, và có loại đá rơi xuống từ các ngọn núi cao vì sợ Allah, còn trái tim và tấm lòng của họ thì không như thế. Và Allah không phải không hay biết những điều họ làm mà Ngài am tường tất cả mọi thứ, rồi đây Ngài sẽ tưởng thưởng cho họ thích đáng theo những gì họ đã làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم