البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

سورة البقرة - الآية 84 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ أَخَذْنَا مِيثَاقَكُمْ لَا تَسْفِكُونَ دِمَاءَكُمْ وَلَا تُخْرِجُونَ أَنْفُسَكُمْ مِنْ دِيَارِكُمْ ثُمَّ أَقْرَرْتُمْ وَأَنْتُمْ تَشْهَدُونَ﴾

التفسير

Các ngươi hãy nhớ lại hỡi người dân Isra-el khi TA thiết lập giao ước với các ngươi trong Kinh Tawrah từ việc cấm các ngươi gây đổ máu cho nhau, cấm các ngươi xua đuổi nhau ra khỏi nhà cửa của các ngươi, các ngươi đã thừa nhận giao ước đó và các ngươi là những người làm chứng cho tính xác thực của nó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم