البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة البقرة - الآية 124 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَإِذِ ابْتَلَىٰ إِبْرَاهِيمَ رَبُّهُ بِكَلِمَاتٍ فَأَتَمَّهُنَّ ۖ قَالَ إِنِّي جَاعِلُكَ لِلنَّاسِ إِمَامًا ۖ قَالَ وَمِنْ ذُرِّيَّتِي ۖ قَالَ لَا يَنَالُ عَهْدِي الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Và hãy nhớ lại lúc Allah thử thách Nabi Ibrahim qua những trọng trách và giáo luật và Người đã hoàn thành tốt đẹp những thử thách của Ngài. Allah phán với Nabi Ibrahim: quả thật, TA sẽ để Ngươi làm một tấm gương đức hạnh và tốt đẹp cho nhân loại. Nabi Ibrahim nói: và xin Ngài - ôi Thượng Đế của bề tôi - hãy ban điều đó cho cả thế hệ con cháu của bề tôi nữa tức hãy để con cháu của bề tôi là những vị Imam cho nhân loại noi theo. Allah phán đáp lại lời của Nabi Ibrahim: lời hứa của TA dành cho Ngươi về vấn đề Imam trong đạo không dính dấp tới những kẻ làm điều sai quấy trong đám thế hệ con cháu của Ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم