البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

سورة البقرة - الآية 143 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَذَٰلِكَ جَعَلْنَاكُمْ أُمَّةً وَسَطًا لِتَكُونُوا شُهَدَاءَ عَلَى النَّاسِ وَيَكُونَ الرَّسُولُ عَلَيْكُمْ شَهِيدًا ۗ وَمَا جَعَلْنَا الْقِبْلَةَ الَّتِي كُنْتَ عَلَيْهَا إِلَّا لِنَعْلَمَ مَنْ يَتَّبِعُ الرَّسُولَ مِمَّنْ يَنْقَلِبُ عَلَىٰ عَقِبَيْهِ ۚ وَإِنْ كَانَتْ لَكَبِيرَةً إِلَّا عَلَى الَّذِينَ هَدَى اللَّهُ ۗ وَمَا كَانَ اللَّهُ لِيُضِيعَ إِيمَانَكُمْ ۚ إِنَّ اللَّهَ بِالنَّاسِ لَرَءُوفٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Giống như việc TA (Allah) đã qui định cho các ngươi hướng Qiblah mà TA đã hài lòng cho các ngươi, TA đã làm cho các ngươi thành một cộng đồng Wasat tức một cộng đồng công bằng, chính trực và dung hòa so với tất cả các cộng đồng khác về đức tin, sự thờ phượng và cách cư xử giao tiếp; mục đích để vào Ngày Phục Sinh các ngươi trở thành nhân chứng cho các vị Thiên Sứ của Allah rằng họ đã hoàn thành sứ mạng truyền bá mà Allah đã ra lệnh và để Thiên Sứ Muhammad làm nhân chứng cho các ngươi rằng Y đã hoàn thành sứ mạng truyền đạt đến với các ngươi. Và việc TA thay đổi hướng Qiblah từ Masjid Al-Aqsa (Palestine) sang hướng Masjid Al-Haram (Makkak) là muốn biết ai hài lòng, tuân thủ theo định luật của Allah và noi theo Thiên Sứ và ai là kẻ phản đạo, chạy theo dục vọng và không qui phục giáo luật của Allah. Lệnh thay đổi hướng Qiblah đúng là một sự việc lớn lao nhưng đối với ai được Allah phù hộ cho đức tin vững chắc thì sự việc đó không làm cho họ ngần ngại trong việc tuân thủ bởi những qui định Allah đã ban hành đều phải được tuân thủ tuyệt đối. Và Allah không hề đánh mất phần công sức cho đức tin của các ngươi trước đó tức lễ nguyện Salah đã thực hiện trước khi thay đổi hướng Qiblah. Quả thật, Allah luôn nhân từ và thương xót nhân loại, Ngài không hề gây khó dễ họ lại càng không đánh mất phần thưởng qua việc thiện mà họ đã làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم