البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة البقرة - الآية 152 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَاذْكُرُونِي أَذْكُرْكُمْ وَاشْكُرُوا لِي وَلَا تَكْفُرُونِ﴾

التفسير

Các ngươi hãy tưởng nhớ TA (Allah) trong lòng và bằng hành động thì TA sẽ tuyên dương, khen ngợi và phù hộ các ngươi, bởi phần thưởng tương ứng với việc làm; các ngươi hãy biết ơn TA về ân phúc mà TA đã ban cho các ngươi và các ngươi chớ bác bỏ, phủ nhận nó bằng cách sử dụng nó vào những thứ mà TA đã cấm các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم