البحث

عبارات مقترحة:

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة البقرة - الآية 154 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَا تَقُولُوا لِمَنْ يُقْتَلُ فِي سَبِيلِ اللَّهِ أَمْوَاتٌ ۚ بَلْ أَحْيَاءٌ وَلَٰكِنْ لَا تَشْعُرُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin, các ngươi chớ nói rằng những ai đã hi sinh trên chiến trường vì con đường chính nghĩa của Allah rằng họ đã chết giống như cái chết của bao người khác. Không, họ vẫn còn sống nơi Thượng Đế nhưng các ngươi không cảm nhận được cuộc sống đó, bởi đó là cuộc sống riêng biệt mà chỉ có những ai nhận được mặc khải từ Allah mới biết được nó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم