البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

سورة البقرة - الآية 171 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَثَلُ الَّذِينَ كَفَرُوا كَمَثَلِ الَّذِي يَنْعِقُ بِمَا لَا يَسْمَعُ إِلَّا دُعَاءً وَنِدَاءً ۚ صُمٌّ بُكْمٌ عُمْيٌ فَهُمْ لَا يَعْقِلُونَ﴾

التفسير

171- Và hình ảnh của những kẻ vô đức tin mù quáng đi theo tổ tiên chúng giống như hình ảnh một người chăn cừu cố la hét để dọa nạt đàn cừu của mình, nhưng đàn cừu chỉ nghe được âm thanh la hét chứ nào có hiểu được y nói gì. Chúng bị điếc không nghe được chân lý nên không tiếp thu được lợi ích; chúng bị câm nên không nói ra được điều chân lý; và chúng bị mù nên không nhìn thấy được đúng sai, cho nên chúng không thể nhận thức Chỉ Đạo đang mời gọi chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم