البحث

عبارات مقترحة:

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة البقرة - الآية 181 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَمَنْ بَدَّلَهُ بَعْدَمَا سَمِعَهُ فَإِنَّمَا إِثْمُهُ عَلَى الَّذِينَ يُبَدِّلُونَهُ ۚ إِنَّ اللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٌ﴾

التفسير

181- Do đó, ai đã biết rõ di chúc nhưng cố tình chỉnh sửa thêm bớt hoặc cấm cản ai đó hưởng theo di chúc, y phải gánh chịu cho tội lỗi thay đổi đó còn người viết di chúc vô can. Quả thật, Allah hằng nghe mọi lời nói của người bề tôi, thông toàn mọi hành động của họ, không có bất cứ việc gì có thể vượt khỏi tầm kiểm soát của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم