البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

القوي

كلمة (قوي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من القرب، وهو خلاف...

سورة البقرة - الآية 183 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا كُتِبَ عَلَيْكُمُ الصِّيَامُ كَمَا كُتِبَ عَلَى الَّذِينَ مِنْ قَبْلِكُمْ لَعَلَّكُمْ تَتَّقُونَ﴾

التفسير

183- Hỡi những người đã tin tưởng nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài, lệnh truyền từ Thượng Đế bắt buộc các ngươi nhịn chay giống như Ngài đã bắt buộc các thế hệ trước các ngươi phải nhịn chay. Hy vọng qua việc nhịn chay đó các ngươi biết kính sợ Allah bằng cách xây bức tường ngoan đạo bảo vệ các ngươi khỏi hình phạt của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم