البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة البقرة - الآية 237 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنْ طَلَّقْتُمُوهُنَّ مِنْ قَبْلِ أَنْ تَمَسُّوهُنَّ وَقَدْ فَرَضْتُمْ لَهُنَّ فَرِيضَةً فَنِصْفُ مَا فَرَضْتُمْ إِلَّا أَنْ يَعْفُونَ أَوْ يَعْفُوَ الَّذِي بِيَدِهِ عُقْدَةُ النِّكَاحِ ۚ وَأَنْ تَعْفُوا أَقْرَبُ لِلتَّقْوَىٰ ۚ وَلَا تَنْسَوُا الْفَضْلَ بَيْنَكُمْ ۚ إِنَّ اللَّهَ بِمَا تَعْمَلُونَ بَصِيرٌ﴾

التفسير

237- Và trường hợp các ngươi li hôn vợ sau cuộc hôn ước trước khi động phòng nhưng đã định tiền Mahr cho họ thì các ngươi phải đưa cho họ một nửa, trừ phi họ chịu xí xóa cho các ngươi - nếu họ là những phụ nữ được hướng dẫn - hoặc người chồng rộng lượng chịu trao toàn bộ phần tiền cưới đã định. Tuy nhiên, việc xí xóa cho nhau là hành động gần hơn với lòng kính sợ Allah và tuân lệnh Ngài. Các ngươi - hỡi con người - chớ quên việc tôn trọng lẫn nhau và xí xóa cho nhau, quả thật Allah luôn thấy rõ mọi điều các ngươi làm, cho nên, hãy cố gắng làm tốt để hưởng được nhiều ân phước từ nơi Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم