البحث

عبارات مقترحة:

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

سورة البقرة - الآية 283 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَإِنْ كُنْتُمْ عَلَىٰ سَفَرٍ وَلَمْ تَجِدُوا كَاتِبًا فَرِهَانٌ مَقْبُوضَةٌ ۖ فَإِنْ أَمِنَ بَعْضُكُمْ بَعْضًا فَلْيُؤَدِّ الَّذِي اؤْتُمِنَ أَمَانَتَهُ وَلْيَتَّقِ اللَّهَ رَبَّهُ ۗ وَلَا تَكْتُمُوا الشَّهَادَةَ ۚ وَمَنْ يَكْتُمْهَا فَإِنَّهُ آثِمٌ قَلْبُهُ ۗ وَاللَّهُ بِمَا تَعْمَلُونَ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Và khi các ngươi đang trong chuyến du hành, không tìm thấy ai viết hộ cho giấy nợ thì người mượn nợ chỉ cần đưa cho người chủ nợ một tín vật để bảo đảm quyền lợi của người chủ nợ cho tới khi món nợ được thanh toán. Trường hợp các ngươi đã tin tưởng lẫn nhau, không cần phải viết giấy nợ, nhân chứng hay tín vật thì lúc này nợ được xem là món hàng được ký gởi (Ama-nah) trong tay người mượn nợ, y phải hoàn trả đúng kỳ hạn, y hãy kính sợ Allah mà hoàn trả vật ký gởi này. Nếu nhân chứng bị cản trở thực hiện bổn phận làm nhân chứng thì y càng không được giấu giếm sự thật, nếu giấu giếm là y đã mang trong người con tim hư đốn, Allah biết rõ mọi thứ các ngươi làm, không có bất cứ thứ gì che giấu được Ngài, Ngài sẽ thưởng phạt thích đáng cho các ngươi qua các việc làm của các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم