البحث

عبارات مقترحة:

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة آل عمران - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَا يَتَّخِذِ الْمُؤْمِنُونَ الْكَافِرِينَ أَوْلِيَاءَ مِنْ دُونِ الْمُؤْمِنِينَ ۖ وَمَنْ يَفْعَلْ ذَٰلِكَ فَلَيْسَ مِنَ اللَّهِ فِي شَيْءٍ إِلَّا أَنْ تَتَّقُوا مِنْهُمْ تُقَاةً ۗ وَيُحَذِّرُكُمُ اللَّهُ نَفْسَهُ ۗ وَإِلَى اللَّهِ الْمَصِيرُ﴾

التفسير

Cấm các ngươi - hỡi những người có đức tin - nhận những kẻ vô đức tin làm người bảo hộ, các ngươi thương yêu chúng, giúp đỡ chúng thay vì dành cho những người có đức tin. Ai dám làm điều đó thì y vô can với Allah và Allah vô can với y ngoại trừ việc lo sợ bị hại đến thân mình trước thế lực lớn mạnh thì các ngươi được phép nhẹ nhàng từ tốn trong lời nói và dè dặn trong hành động nhưng trong lòng luôn câm ghét chúng. Allah khuyến cáo các ngươi coi chừng Ngài, hãy sợ Ngài, không nên làm Ngài giận dữ bằng cách vi phạm điều Ngài cấm, bởi vì các ngươi sẽ phải trở lại đơn độc một mình trình diện trước Ngài trong Ngày Phán Xét để Ngài thưởng phạt thích đáng cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم