البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

سورة آل عمران - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ أَطِيعُوا اللَّهَ وَالرَّسُولَ ۖ فَإِنْ تَوَلَّوْا فَإِنَّ اللَّهَ لَا يُحِبُّ الْكَافِرِينَ﴾

التفسير

Hãy nói đi - hỡi Thiên Sứ -: "Các ngươi hãy tuân lệnh Allah và tuân lệnh Thiên Sứ của Ngài bằng cách thực hiện tất cả lệnh Ngài đã bảo và tránh xa mọi điều mà Ngài cấm." Nếu họ ngoảnh mặt bỏ đi thì quả thật Allah không thương yêu đám người vô đức tin nghịch lại lệnh Ngài và lệnh Thiên Sứ của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم