البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

سورة آل عمران - الآية 93 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ كُلُّ الطَّعَامِ كَانَ حِلًّا لِبَنِي إِسْرَائِيلَ إِلَّا مَا حَرَّمَ إِسْرَائِيلُ عَلَىٰ نَفْسِهِ مِنْ قَبْلِ أَنْ تُنَزَّلَ التَّوْرَاةُ ۗ قُلْ فَأْتُوا بِالتَّوْرَاةِ فَاتْلُوهَا إِنْ كُنْتُمْ صَادِقِينَ﴾

التفسير

Tất cả thức ăn tốt sạch là thực phẩm Halal cho bộ tộc Isra-il vốn không hề bị cấm trước khi Kinh Tawrah (Cựu Ước) được thiên khải xuống, ngoại trừ việc Nabi Y'aqub tự cấm bản thân mình. Không như lời nói khống của nhóm Do Thái là điều đó đã bị Kinh Tawrah cấm. Hãy bảo họ - hỡi Nabi - các ngươi hãy mang Kinh Tawrah đến đây và đọc công khai nếu những gì các ngươi nói thật. Thế là họ giật mình không dám mang Kinh Tawrah đến để đối chứng. Đây là một hình ảnh điển hình về việc nhóm Do Thái đã vu khống và cố tình chỉnh sửa, thêm bớt nội dung Kinh Tawrah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم