البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة آل عمران - الآية 118 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا لَا تَتَّخِذُوا بِطَانَةً مِنْ دُونِكُمْ لَا يَأْلُونَكُمْ خَبَالًا وَدُّوا مَا عَنِتُّمْ قَدْ بَدَتِ الْبَغْضَاءُ مِنْ أَفْوَاهِهِمْ وَمَا تُخْفِي صُدُورُهُمْ أَكْبَرُ ۚ قَدْ بَيَّنَّا لَكُمُ الْآيَاتِ ۖ إِنْ كُنْتُمْ تَعْقِلُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người đã tin tưởng Allah và noi theo Thiên Sứ của Ngài, chớ kết thân với ai đó ngoài tín đồ Mu'min làm thân tín, rồi phơi bày cho họ biết hết mọi bí mật và sinh hoạt của các ngươi. Chẳng những họ muốn gây hại các ngươi mà còn muốn hủy diệt toàn bộ các ngươi, lòng hận thù của họ thể hiện rõ qua lời nói của họ như xúc phạm đến tôn giáo của các ngươi, đẩy các ngươi vào thế khó và công khai bí mật của các ngươi, chưa đâu những gì họ giấu kín trong lòng họ còn nguy hiểm hơn nữa kìa. TA đã phân tích rõ ràng cho các ngươi thấy - hỡi nhóm người Mu'min - qua các bằng chứng cụ thể để cải thiện cuộc sống đời này và Đời Sau cho các ngươi, nếu như các ngươi nhận thức hết những gì Thượng Đế đã thiên khải cho các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم