البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة آل عمران - الآية 142 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَمْ حَسِبْتُمْ أَنْ تَدْخُلُوا الْجَنَّةَ وَلَمَّا يَعْلَمِ اللَّهُ الَّذِينَ جَاهَدُوا مِنْكُمْ وَيَعْلَمَ الصَّابِرِينَ﴾

التفسير

Phải chăng các ngươi - hỡi tín đồ Mu'min - tưởng là các ngươi được suông sẽ vào Thiên Đàng không bị thử thách và chịu đựng ư ? Trong khi điều đó xảy ra với nhóm người Jihad vì chính nghĩa của Allah và họ luôn kiên nhẫn đối diện với bao thử thách.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم