البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة آل عمران - الآية 190 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّ فِي خَلْقِ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ وَاخْتِلَافِ اللَّيْلِ وَالنَّهَارِ لَآيَاتٍ لِأُولِي الْأَلْبَابِ﴾

التفسير

Quả thật, việc tạo hóa các tầng trời và đất từ không là gì trước đó, việc giao thoa của ban đêm và ban ngày và việc trên lệch thời gian nhiều hơn, ngắn hơn của chúng là bằng chứng rõ ràng dành cho đám người có khối óc bình thường nhận biết là chỉ có Đấng tạo hóa vũ trụ mới xứng được thờ phượng riêng Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم