البحث

عبارات مقترحة:

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

سورة آل عمران - الآية 200 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا اصْبِرُوا وَصَابِرُوا وَرَابِطُوا وَاتَّقُوا اللَّهَ لَعَلَّكُمْ تُفْلِحُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người đã tin tưởng Allah và tuân theo lệnh của Thiên Sứ, hãy kiên nhẫn hoàn thành bổn phận với tôn giáo, với bao thử thách khó nhọc ở trần gian, hãy chiến thắng người Kafir bằng lòng nhẫn nại đừng để chúng có cơ hội nhẫn nại hơn các ngươi; hãy đứng lên mà Jihad vì chính nghĩa của Allah, hãy kính sợ Allah mà tuân thủ đúng giáo lý của Ngài đã bảo và cấm, hi vọng các ngươi sẽ được bình an khỏi Hỏa Ngục và được vào Thiên Đàng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم