البحث

عبارات مقترحة:

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة النساء - الآية 2 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَآتُوا الْيَتَامَىٰ أَمْوَالَهُمْ ۖ وَلَا تَتَبَدَّلُوا الْخَبِيثَ بِالطَّيِّبِ ۖ وَلَا تَأْكُلُوا أَمْوَالَهُمْ إِلَىٰ أَمْوَالِكُمْ ۚ إِنَّهُ كَانَ حُوبًا كَبِيرًا﴾

التفسير

Và các ngươi - hỡi những người giám hộ - hãy giao cho trẻ mồ côi (là những đứa trẻ bị mất cha trước khi trưởng thành) hết phần tài sản của chúng cho chúng sau khi chúng đã trưởng thành và khôn ngoan; các ngươi chớ lợi dụng đổi thứ Haram bằng thứ Halal, chớ hoán đổi tài sản quí giá của bọn trẻ bằng thứ tài sản tầm thường hồng chiếm làm của riêng và cũng đừng nhập chung tài sản của bọn trẻ vào tài sản của các ngươi, hành động đó bị Allah xem là tội lỗi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم