البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

سورة النساء - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَا تُؤْتُوا السُّفَهَاءَ أَمْوَالَكُمُ الَّتِي جَعَلَ اللَّهُ لَكُمْ قِيَامًا وَارْزُقُوهُمْ فِيهَا وَاكْسُوهُمْ وَقُولُوا لَهُمْ قَوْلًا مَعْرُوفًا﴾

التفسير

Và các ngươi - hỡi các giám hộ - đừng giao tài sản cho những ai không biết sử dụng đúng cách, bởi tài sản là thứ mà Allah ban cho các ngươi dùng để cải thiện mối quan hệ và cuộc sống, bởi chúng không đủ sáng suốt để sử dụng tiền bạc đúng mục đích cũng như cất giử tài sản; các ngươi hãy lấy tiền đó mà cấp dưỡng ăn mặc cho chúng và nói năng đàng hoàng với chúng và hãy hứa hẹn với chúng khi nào chúng trưởng thành, biết sử dụng tiền cách khôn ngoan thì giao lại chúng tài sản của chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم