البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الوهاب

كلمة (الوهاب) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) مشتق من الفعل...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

سورة النساء - الآية 9 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلْيَخْشَ الَّذِينَ لَوْ تَرَكُوا مِنْ خَلْفِهِمْ ذُرِّيَّةً ضِعَافًا خَافُوا عَلَيْهِمْ فَلْيَتَّقُوا اللَّهَ وَلْيَقُولُوا قَوْلًا سَدِيدًا﴾

التفسير

Để tránh tâm trạng lo lắng sợ hãi nếu các ngươi đột ngột qua đời để lại con thơ ấu nhỏ dạy, sợ chúng bị khổ thì các ngươi hãy kính sợ Allah mà quản lý tốt những ai dưới quyền của các ngươi như trẻ mồ côi, không bất công với họ, có thế mới hi vọng Allah sẽ phù hộ đám con của các ngươi sau khi các ngươi qua đời được giáo dục tốt. Và hãy vì quyền lời của con trẻ mà nói ra lời công bằng khi ai đó để lại di chúc gây thiệt hại đến người thừa kế và ngăn cản người viết di chúc hưởng phước sau khi qua đời.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم