البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

سورة النساء - الآية 18 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَيْسَتِ التَّوْبَةُ لِلَّذِينَ يَعْمَلُونَ السَّيِّئَاتِ حَتَّىٰ إِذَا حَضَرَ أَحَدَهُمُ الْمَوْتُ قَالَ إِنِّي تُبْتُ الْآنَ وَلَا الَّذِينَ يَمُوتُونَ وَهُمْ كُفَّارٌ ۚ أُولَٰئِكَ أَعْتَدْنَا لَهُمْ عَذَابًا أَلِيمًا﴾

التفسير

Và Allah không chấp nhận sự sám hối của những ai mãi mê trong tội lỗi và không hề biết sám hối mãi đến khi rơi vào hiện trạng hấp hối của cái chết, lúc đó y mới thốt lên, giờ đây bề tôi hối hận về tội lỗi mình đã làm, lời sám hối lúc đó không được Allah chấp nhận bởi họ đã mãi mê trong hiện trạng vô đức tin, bất chấp tội lỗi và những ai chết là người không có đức tin, họ được TA tiếp đón bằng một cực hình đau đớn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم