البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة النساء - الآية 62 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَكَيْفَ إِذَا أَصَابَتْهُمْ مُصِيبَةٌ بِمَا قَدَّمَتْ أَيْدِيهِمْ ثُمَّ جَاءُوكَ يَحْلِفُونَ بِاللَّهِ إِنْ أَرَدْنَا إِلَّا إِحْسَانًا وَتَوْفِيقًا﴾

التفسير

Những kẻ giả tạo đức tin sẽ như thế nào khi chúng gặp phải những tai họa do kết quả của những tội lỗi mà chúng đã phạm rồi chúng đến gặp Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - cáo lỗi với Ngươi, chúng thề thốt với Allah rằng việc chúng nhờ đến những ai khác ngoài Ngươi phân xử cho các vụ việc tranh chấp của chúng là chỉ nhằm muốn được điều lành và sự hòa giải giữa đôi bên?! Nhưng thật ra, chúng đều giả dối trong sự việc đó bởi lẽ điều tốt lành là ở việc phải phân xử theo giáo luật của Allah ban xuống cho đám bề tôi của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم