البحث

عبارات مقترحة:

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

الشكور

كلمة (شكور) في اللغة صيغة مبالغة من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة النساء - الآية 80 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿مَنْ يُطِعِ الرَّسُولَ فَقَدْ أَطَاعَ اللَّهَ ۖ وَمَنْ تَوَلَّىٰ فَمَا أَرْسَلْنَاكَ عَلَيْهِمْ حَفِيظًا﴾

التفسير

Ai vâng lời Thiên Sứ của Allah trong việc tuân thủ và chấp hành những gì Người sai bảo và hướng dẫn, tránh xa những gì Người ngăn cản và nghiêm cấm, ngươi đó đích thực đã đáp lại mệnh lệnh của Allah; còn ai quay mặt bỏ đi, không chịu chấp hành mệnh lệnh của Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - thì Ngươi chớ buồn lòng bởi quả thật TA không cử phái Ngươi đến để trông chừng và giám sát việc làm của họ, quả thật TA chỉ tính sổ và phán xét việc làm của họ chứ không tính sổ và phán xét Ngươi về việc làm của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم