البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة النساء - الآية 113 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَوْلَا فَضْلُ اللَّهِ عَلَيْكَ وَرَحْمَتُهُ لَهَمَّتْ طَائِفَةٌ مِنْهُمْ أَنْ يُضِلُّوكَ وَمَا يُضِلُّونَ إِلَّا أَنْفُسَهُمْ ۖ وَمَا يَضُرُّونَكَ مِنْ شَيْءٍ ۚ وَأَنْزَلَ اللَّهُ عَلَيْكَ الْكِتَابَ وَالْحِكْمَةَ وَعَلَّمَكَ مَا لَمْ تَكُنْ تَعْلَمُ ۚ وَكَانَ فَضْلُ اللَّهِ عَلَيْكَ عَظِيمًا﴾

التفسير

Nếu không nhờ phúc của Allah cũng như lòng nhân từ của Ngài dành cho Ngươi - hỡi vị Thiên Sứ - trong việc bảo vệ Ngươi thì một nhóm của những người của bọn chúng - những kẻ lừa dối bản thân chúng - đã quyết làm cho Ngươi lệch khỏi chân lý; nhưng những kẻ đó chỉ làm lệch lạc bản thân của chúng bởi vì mọi cố gắng của chúng trong việc làm cho Người lầm lạc cuối cùng đã rơi trở lại cho bản thân chúng. Và Allah đã ban cho Ngươi Kinh Qur'an và Sunnah, Ngài đã dạy Ngươi nguồn chỉ đạo và ánh sáng cái mà trước đó Ngươi chưa từng biết. Quả thật, Allah đã ban cho Ngươi sứ mạng Nabi và bảo vệ Ngươi khỏi những sai sót và tội lỗi, đó là hồng ân vĩ đại mà Ngài đã ban cho Ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم