البحث

عبارات مقترحة:

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

سورة المائدة - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا أَوْفُوا بِالْعُقُودِ ۚ أُحِلَّتْ لَكُمْ بَهِيمَةُ الْأَنْعَامِ إِلَّا مَا يُتْلَىٰ عَلَيْكُمْ غَيْرَ مُحِلِّي الصَّيْدِ وَأَنْتُمْ حُرُمٌ ۗ إِنَّ اللَّهَ يَحْكُمُ مَا يُرِيدُ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin! Các ngươi hãy thực hiện và hoàn thành tất cả các giao ước giữa các ngươi với Đấng Tạo Hóa của các ngươi và các giao ước giữa các ngươi với tạo vật của Ngài (nhân loại). Quả thật, vì thương xót các ngươi, Allah đã cho phép các ngươi dùng thịt các loại gia súc (lạc đà, bò, dê) trừ những loại mà Ngài đã cấm các ngươi được đọc ra cho các ngươi nghe. Các ngươi không được phép săn bắt trong lúc các ngươi đang trong tình trạng Ihram làm Hajj hay Umrah. Quả thật, Allah định đoạt bất cứ điều gì Ngài muốn, Ngài muốn cấm điều này cho phép điều kia là tùy ý Ngài, nhưng tất cả đều là sự Sáng Suốt và Anh Minh của Ngài, không ai có quyền và khả năng can thiệp và chống đối sự định đoạt của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم