البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة المائدة - الآية 8 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا كُونُوا قَوَّامِينَ لِلَّهِ شُهَدَاءَ بِالْقِسْطِ ۖ وَلَا يَجْرِمَنَّكُمْ شَنَآنُ قَوْمٍ عَلَىٰ أَلَّا تَعْدِلُوا ۚ اعْدِلُوا هُوَ أَقْرَبُ لِلتَّقْوَىٰ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ إِنَّ اللَّهَ خَبِيرٌ بِمَا تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin nơi Allah và nơi các vị Thiên Sứ của Ngài, vì Allah các ngươi hãy hiên ngang đứng lên duy trì công lý, hãy vì Ngài mà đứng lên làm chứng cho lẽ công bằng. Các ngươi không được để cho lòng hận thù nơi bản thân của các ngươi đối với một nhóm người nào đó thôi thúc các ngươi hành động bất công, sự công bằng được yêu cầu đối với bạn bè lẫn kẻ thù, cho nên các ngươi phải luôn công bằng vì điều đó gần với lòng Taqwa (kính sợ) của các ngươi đối với Allah. Các ngươi hãy kính sợ Allah mà thực hiện các mệnh lệnh của Ngài, tránh xa những điều cấm của Ngài, các ngươi hãy biết rằng Allah luôn thấu hiểu và thông toàn tất cả mọi việc làm của các ngươi, Ngài sẽ thanh toán và trả công lao xứng đáng cho từng việc làm của các ngươi, không có bất cứ điều gì có thể che giấu được Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم