البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة المائدة - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا اذْكُرُوا نِعْمَتَ اللَّهِ عَلَيْكُمْ إِذْ هَمَّ قَوْمٌ أَنْ يَبْسُطُوا إِلَيْكُمْ أَيْدِيَهُمْ فَكَفَّ أَيْدِيَهُمْ عَنْكُمْ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ وَعَلَى اللَّهِ فَلْيَتَوَكَّلِ الْمُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Hỡi những người có đức tin! Các ngươi hãy nhớ lại bằng trái tim và chiếc lưỡi của các ngươi về những ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi khi Ngài đã gieo nỗi sợ hãi trong lòng kẻ thù của các ngươi khi chúng có ý định giăng tay của chúng ra hãm hại các ngươi khiến chúng dừng lại và các ngươi được an toàn. Các ngươi hãy kính sợ Allah bằng cách chấp hành mệnh lệnh của Ngài và tránh những điều Ngài nghiêm cấm; và Allah là Đấng Duy Nhất mà những người có đức tin phải phó thác trong việc muốn có được sử cải thiện tốt đẹp trong đạo và đời của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم