البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة المائدة - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذْ قَالَ مُوسَىٰ لِقَوْمِهِ يَا قَوْمِ اذْكُرُوا نِعْمَةَ اللَّهِ عَلَيْكُمْ إِذْ جَعَلَ فِيكُمْ أَنْبِيَاءَ وَجَعَلَكُمْ مُلُوكًا وَآتَاكُمْ مَا لَمْ يُؤْتِ أَحَدًا مِنَ الْعَالَمِينَ﴾

التفسير

Hãy nhớ lại hỡi Thiên Sứ của Allah khi Musa nói với đám dân của Y - Isra-el: Này người dân, các người hãy nhớ lại bằng trái tim và chiếc lưỡi của các ngươi về ân huệ mà Allah đã ban cho các người khi mà Ngài dựng lên các vị Nabi trong các người để kêu gọi các người đến với sự chỉ đạo, và Ngài đã ban cho người vương quyền cai quản bản thân các người sau khi các người đã bị thống trị; và Ngài đã cho các người những ân huệ mà Ngài không cho bất cứ ai khác trên thế gian trong thời đại của các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم