البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة المائدة - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالُوا يَا مُوسَىٰ إِنَّ فِيهَا قَوْمًا جَبَّارِينَ وَإِنَّا لَنْ نَدْخُلَهَا حَتَّىٰ يَخْرُجُوا مِنْهَا فَإِنْ يَخْرُجُوا مِنْهَا فَإِنَّا دَاخِلُونَ﴾

التفسير

Đám dân của Musa nói với Y: Này Musa, quả thật trong vùng đất thanh sạch đó có một nhóm người rất hùng mạnh và dữ tợn, chúng sẽ ngăn cản chúng tôi tiến vào, chúng tôi sẽ không bao giờ đi vào đó bởi vì chúng không đủ mạnh để đánh chúng, nhưng nếu chúng đi ra khỏi nơi đó thì chúng tôi sẽ đi vào.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم