البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة المائدة - الآية 23 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ رَجُلَانِ مِنَ الَّذِينَ يَخَافُونَ أَنْعَمَ اللَّهُ عَلَيْهِمَا ادْخُلُوا عَلَيْهِمُ الْبَابَ فَإِذَا دَخَلْتُمُوهُ فَإِنَّكُمْ غَالِبُونَ ۚ وَعَلَى اللَّهِ فَتَوَكَّلُوا إِنْ كُنْتُمْ مُؤْمِنِينَ﴾

التفسير

Có hai người đàn ông trong số những người bạn của Musa thuộc những người kính sợ Allah và sợ sự trừng phạt của Ngài, Allah đã ban cho hai người họ ân huệ bằng sự phù hộ hai người họ biết tuân lệnh Ngài, hai người họ kêu gọi người dân thực hiện theo lệnh của Musa: Các người hãy tiến vào đánh những kẻ ngạo mạn từ lối cổng thành đi vào, nếu các người đã mở được cổng thành thì các người sẽ vào đó được dưới sự cho phép của Allah, và các ngươi sẽ giành chiến thắng bởi lời hứa giúp các người chiến thắng từ nơi Allah. Và những người có đức tin phải phó thác cho Allah, Đấng Tối Cao.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم