البحث

عبارات مقترحة:

الحكم

كلمة (الحَكَم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعَل) كـ (بَطَل) وهي من...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة المائدة - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ فَإِنَّهَا مُحَرَّمَةٌ عَلَيْهِمْ ۛ أَرْبَعِينَ سَنَةً ۛ يَتِيهُونَ فِي الْأَرْضِ ۚ فَلَا تَأْسَ عَلَى الْقَوْمِ الْفَاسِقِينَ﴾

التفسير

Allah phán với vị Nabi của Ngài - Musa: Quả thật, Allah cấm đám dân Isra-el vào vùng đất thanh sạch Al-Maqdis (Palestine) trong vòng 40 năm, trong suốt thời gian này, chúng phải sống lang thang đây đó ngoài vùng sa mạc. Hỡi Musa, Ngươi chớ buồn lòng cho đám dân bất tuân này bởi việc những gì chúng gặp phải từ sự trừng phạt là do sự bất tuân và trái lệnh của chúng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم